So sánh Dell XPS 13 9370 vs Dell XPS 13 9365

 So sánh Dell XPS 13 9370 vs Dell XPS 13 9365

Mang trong mình những ưu điểm vượt trội, 2 tân bình Dell XPS này đã khiến không ít người dùng phải cảm thấy đau đầu khi buộc phải chọn 1 trong 2.

Hãy cùng theo dõi bài so sánh Dell XPS 13 9370 vs Dell XPS 13 9365 để có được cái nhìn chi tiết nhất về hai dòng Dell XPS mới nhất này.

⏭️1.  So sánh thông số kỹ thuật của Dell XPS 9370 và Dell XPS 9365


Display

Dell XPS 13 9370

Dell XPS 13 9365

Kích thước

13.3 inch

13.3 inch

Thông tin chi tiết

Màn hình không cảm ứng FHD 13.3 inch; kích thước: 1920 x 1080, 166 PPI, 60Hz, Hỗ trợ không cảm ứng.

Màn hình cảm ứng 4K UHD 13,3 inch, kích thước: 3840 x 2160, 331 PPI, 60Hz, Hỗ trợ cảm ứng.

Màn hình cảm ứng FHD 13.3 inch, kích thước: 1920 x 1080, 166 PPI, 60Hz, độ sáng 400 nits, độ tương phản 1000: 1, chống phản chiếu, hỗ trợ cảm ứng (10 ngón tay), hỗ trợ bút (độ nhạy áp lực 2048).

Màn hình cảm ứng 13,3 inch QHD +, kích thước: 3200 x 1800, 276 PPI, 60Hz, độ sáng 400 nits, độ tương phản 1000: 1, chống phản chiếu, hỗ trợ cảm ứng (10 ngón tay), hỗ trợ bút (độ nhạy áp lực 2048). Kính Corning® Gorilla® 4 cạnh-to-edge


Thiết kế

Dell XPS 13 9370

Dell XPS 13 9365

Kích thước

Chiều rộng: 11,88 ”(301,76 mm)

Chiều sâu: 7,84 ”(199,24 mm)

Chiều cao: 0,30 – 0,46 ”(7,80 – 11,63 mm)

Chiều rộng: 11,88 ”(301,76 mm)

Chiều sâu: 7,84 ”(199,24 mm)

Chiều cao: 0,30 – 0,46 ”(7,80 – 11,63 mm)

Trọng lượng

1.27 kg

1.24 kg

Tùy chọn màu

– Rose gold pha đen

– Bạc bạch kim viền đen

– Đen bạch kim và đen

– Bạc bạch kim và đen

Bàn phím, trackpad

– Bàn phím kích thước tiêu chuẩn, hỗ trợ đèn nền.

– Trackpad kích thước 105 mm x 60 mm với hỗ trợ cử chỉ đa chạm.

– Bàn phím kích thước tiêu chuẩn có đèn nền với hành trình phím 1,3mm

– Trackpad với độ chính xác cao, nút tích hợp kính liền mạch, kích thước 105 mm x 60 mm.

Ổ cắm

– 2 ổ Thunderbolt ™ 3 được hỗ trợ Power Delivery & DisplayPort (4 làn PCI Express Gen 3).

– 1 x USB Type-C 3.1 được hỗ trợ phân phối điện & DisplayPort

– 1 x giắc cắm tai nghe

– 1 x đầu đọc thẻ nhớ microSD

– 1 x khe khóa Noble

– 1 ổ USB Type-C với Thunderbolt 3

– 4 làn PCI Express Gen 3, hỗ trợ: Power In / Charging, PowerShare, Thunderbolt 3 (40Gbps hai chiều), USB 3.1 Gen 2 (10Gbps), VGA, HDMI, Ethernet và USB-A qua Bộ điều hợp Dell (bán riêng ).

– 1 x giắc cắm tai nghe

– 1 x đầu đọc thẻ nhớ microSD

– 1 x khe khóa Noble


Thông số kỹ thuật

Dell XPS 13 9370

Dell XPS 13 9365

Bộ vi xử lý

– Intel® Core ™ i5-8250U thế hệ thứ 8 với 4 lõi, 8 luồng, hiệu suất 3,40 GHz, 6MB SmartCache, 15W

– Intel® Core ™ i7-8550U thế hệ thứ 8 với 4 lõi, 8 luồng, hiệu suất 4.00 GHz, 8MB Smart Cache, 15W

– Intel® Core ™ i5-7Y54 thế hệ thứ 7 với 2 lõi, 4 luồng, hiệu suất 3,20 GHz, 4MB Smart Cache, 4,5W

– Intel® Core ™ i7-7Y75 thế hệ thứ 7 với 2 lõi, 4 luồng, hiệu suất 3,60 GHz, 4MB Smart Cache, 4,5W

– Intel® Core ™ i5-8200 Y thế hệ thứ 8 với 2 lõi, 4 luồng, hiệu suất 3,90 GHz, 4MB Smart Cache, 5W

– Intel® Core ™ i7-8500 Y thế hệ thứ 8 với 2 lõi, 4 luồng, hiệu suất 4,20 GHz, 4MB Smart Cache, 5W

Đồ họa tích hợp

– Intel® Core ™ i5-8250U thế hệ thứ 8. Đồ họa Intel® UHD 620, 24 EU, 300 → 1100 MHz

–   Intel® Core ™ i7-8550U thế hệ thứ 8. Đồ họa Intel® UHD 620, 24 EU, 300 → 1150 MHz

– Intel® Core ™ i5-7Y54 thế hệ thứ 7 với đồ họa HD Intel® 615, 24 EU, 300 → 950 MHz

– Intel® Core ™ i7-7Y75 thế hệ thứ 7 với đồ họa HD Intel® 615

24 EU, 300 → 1050 MHz

– Intel® Core ™ i5-8200 Y thế hệ thứ 8 với đồ họa Intel® UHD 615

24 EU, 300 → 950 MHz

– Intel® Core ™ i7-8500 Y thế hệ thứ 8 với đồ họa Intel® UHD 615

24 EU, 300 → 1050 MHz

Bộ nhớ

– 4GB8GB – 1866MHz DDR3 SRAM kênh đôi.

– 16GB – 2133MHz DDR3 SRAM kênh đôi.

– 4GB8GB 16GB – 1866MHz DDR3 SRAM kênh đôi.

Lưu trữ

– 128 GB256 GB512 GB1 TB2 TB

– SSD PCIe 3×4 NVMe lên đến 32 Gbps.

– 128 GB256 GB512 GB1 TB

– SATA (6 Gbps) hoặc PCIe / NVMe (8Gbps).


Kết nối không dây

Dell XPS 13 9370

Dell XPS 13 9365

Wifi

– Killer 1435 Wifi với tốc độ lên đến 867 Mbps, Băng tần kép 2.4 GHz / 5GHz, 802.11 a / b / g / n / ac.

– Intel Wireless với tốc độ lên đến 867 Mbps, Băng tần kép 2.4 GHz / 5 GHz, 802.11 a / b / g / n / ac.

Bluetooth

Bluetooth 4.2

Bluetooth 4.2


Phần mềm

Dell XPS 13 9370

Dell XPS 13 9365

OS

– Windows 10 Home 64-bit

– Windows 10 Pro 64-bit

– Ubuntu

– Windows 10 Home 64-bit

– Windows 10 Pro 64-bit

Ứng dụng cài sẵn

– 30 ngày dùng thử Microsoft Office

– Đăng ký McAfee LiveSafe ™ trong 12 tháng

– 30 ngày dùng thử Microsoft Office

– Đăng ký McAfee LiveSafe ™ trong 12 tháng


Camera và Audio

Dell XPS 13 9370

Dell XPS 13 9365

Camera

– Camera trước gắn ở bên dưới với ống kính tiêu cự cố định, độ phân giải 0.92 Megapixel (1280 x 720 HD) ở tốc độ 30 khung hình / giây.

– Camera trước gắn ở bên dưới với ống kính tiêu cự cố định, độ phân giải 0.92 Megapixel (1280 x 720 HD) ở tốc độ 30 khung hình / giây.

Audio

– Realtek ALC3271-CG với Waves MaxxAudio Pro

– Hai loa (1W x 2 = tổng 2W)

– 4 micrô mảng kỹ thuật số; Far Field Cortana Capable

– Realtek ALC 3271 với Waves MaxxAudio Pro

– Hai loa (1W x 2 = tổng 2W)

– Micro kép



Dell XPS 13 9370

Dell XPS 13 9365

Cảm biến

– Đầu đọc dấu vân tay tương thích Windows Hello chuyên dụng.

– Cảm biến ánh sáng xung quanh

– Đầu đọc dấu vân tay tương thích Windows Hello chuyên dụng.

– Cảm biến ánh sáng xung quanh

Bảo mật

– Windows Hello với Đăng nhập bằng vân tay

– Nhận dạng khuôn mặt Windows Hello

– Khe khóa cao quý

– Windows Hello với Đăng nhập bằng vân tay

– Khe khóa cao quý

 

⏭️2.  Sự khác biệt giữa Dell XPS 13 9370 vs Dell XPS 13 9365

thiết kế dell xps 13 9365 laptop trần phát

Từ bảng thông số chi tiết của Dell XPS 13 9370 và Dell XPS 13 9365, người dùng có thể nhận thấy được một số sự khác biệt giữa hai phiên bản Dell XPS này.

Đó là tổng hợp những sự khác biệt đến từ hai phiên bản. Nhìn chung thì phiên bản Dell XPS 13 9370 về cơ bản được hỗ trợ thêm một vài tính năng mới so với phiên bản Dell XPS 13 9365 tiền nhiệm để tăng thêm trải nghiệm cho người dùng.

Liên hệ tại đây: https://nguyenvietblogcongnghe.weebly.com/updates/so-sanh-dell-xps-13-9370-vs-dell-xps-13-9365


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Thinkpad X1 Carbon

Toàn bộ các dòng Laptop Dell XPS

Thinkpad X1 Extreme